Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web Engbits.net (bạn có thể bắt đầu tại đây).

Định nghĩa / Ý nghĩa

Search me nghĩa là Tôi không biết.

Search me được dùng như câu trả lời cho một câu hỏi được đặt ra trước đó. Thay vì nói I don’t know, một số người cho rằng search me là một cách nói đồng nghĩa nhưng có sức nhấn mạnh, thuyết phục hơn. Khi lần đầu đọc trong các tài liệu, có thể điều này không được thể hiện rõ ràng đối với bạn, vì qua mặt chữ trên trang giấy, bạn khó có thể cảm nhận được những cảm xúc và ẩn ý thông qua cách search me được nói, nhưng nếu gặp cách diễn đạt này khi xem phim, hãy để ý đến ngữ cảnh, đến tâm lý, cảm xúc người nói, cũng như đến cách mà họ nói câu này.

Search me đôi khi cũng được dùng thay thế cho I don’t know khi người nói cảm thấy tức giận. Khi một người trả lời “Search me!”, họ cảm thấy tức giận vì người hỏi đặt câu hỏi cho họ, vì họ biết ngưởi hỏi biết họ không có câu trả lời mà vẫn cố tình hỏi họ, làm họ bối rối, lúng túng. Bạn có thể dùng search me thay cho “I don’t know. How should I know?” (“Tôi không biết. Làm sao mà tôi biết được?”).

Từ cách sử dụng trên, search me cũng có thể được dùng, thường là với thái độ giận dữ hay khó chịu, khi người trả lời muốn che dấu một việc gì đó. Ví dụ, hãy tưởng tượng bạn thông đồng với một bạn cùng lớp để quay cóp bài thi của nhau và sau đó bị cô giáo phát hiện (có thể vì câu trả lời của hai bạn hoàn toàn giống nhau trên giấy thi); khi bị cô giáo hỏi ai đã quay cóp bài của bạn, bạn có thể sẽ trả lời “Search me!”.

Ví dụ cách dùng như thế nào

  • Search me! I don’t know where he hides your money. (Tôi không biết! Tôi không biết anh ta giấu tiền của bạn ở đâu.)
  • Where’s Lori?” “Search me!”(“Lori đâu rồi?” “Tôi không biết!”)
  • Do I know who Tom is dating? Search me! (Liệu tôi có biết Tom đang hẹn hò với ai không hả? Tôi không biết!)
  • When was the last time they talked to each other?” “Search me.” (“Lần cuối cùng họ nói chuyện với nhau là khi nào?” “Tôi không biết.”)
  • Don’t ask me what you husband did when he was out that night. Search me. (Đừng hỏi tôi chồng bạn đã làm gì khi anh ra ngoài tối hôm đó. Tôi không biết.)
  • Search me. I have no idea how he did it either. (Tôi không biết. Tôi cũng không hề có khái niệm anh ta đã làm điều đó như thế nào.)
  • Why do you think I have an answer for that? Search me. (Vì sao mà bạn nghĩ tôi có câu trả lời cho việc đó chứ? Tôi không biết.)
  • You don’t need to ask me that. Search me. (Bạn không cần phải hỏi tôi điều đó. Tôi không biết.)
  • How am I supposed to know who copied my exam? Search me. (Làm sao mà tôi có thể biết ai đã sao chép bài kiểm tra của tôi? Tôi không biết.)
  • I’m also asking myself the same question. Unfortunately, I don’t have an answer for you. Search me. (Tôi cũng đang tự hỏi bản thân tôi câu hỏi đó. Đáng tiếc thay, tôi không có câu trả lời cho bạn. Tôi không biết.)

Vậy là hết bài!

Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web Engbits.net (bạn có thể bắt đầu tại đây).

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ contact.engbits@gmail.com nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *