Định nghĩa / Ý nghĩa

Nevertiree nghĩa là người vẫn làm việc mặc dù đã quá tuổi nghỉ hưu.

Nevertiree là một từ chế được kết hợp từ hai thành phần: never (không bao giờ) và retiree (người nghỉ hưu, người về hưu).

Tuổi nghỉ hưu thường nằm trong khung tuổi từ 60 đến 65 tuổi, tùy vào quy định cụ thể của từng quốc gia, vùng miền. Tuy nhiên, nhiều nevertirees đến độ tuổi này, hoặc thậm chí là quá độ tuổi này, vẫn tiếp tục làm việc. Có nhiều lý do cho điều này. Có thể những nevertirees cảm thấy ở nhà không đi làm đâm ra chán, cảm thấy cuộc đời tẻ nhạt; có thể họ muốn được tiếp tục cống hiến, tạo ra giá trị cho đời. Đối với những trường hợp ít may mắn hơn, một số nevertirees quá nghèo để có thể nghỉ hưu; họ không có lựa chọn ngưng làm việc vì họ không đủ tiền dành dụm để chi xài.

Ví dụ cách dùng như thế nào

  • John is a nevertiree, but not by choice. He could barely make enough money to get by before he reached his retirement age. (John là một người không bao giờ nghỉ hưu, nhưng không phải vì anh chọn như vậy. Anh còn suýt không đủ khả năng kiếm đủ tiền để sống qua ngày trước khi anh đến tuổi nghỉ hưu.)
  • What’s the point of retirement? I’d rather be a nevertiree. It’s boring staying at home all day with nothing to do. (Mục đích của việc nghỉ hưu là gì? Tôi chẳng thà làm người không bao giờ về hưu. Ở nhà suốt ngày mà không có gì để làm chán lắm.)
  • A group of nevertirees have organized an event at which they will talk to the younger generations about their experiences as well as their feelings about never retiring. (Một nhóm những người không bao giờ nghỉ hưu đã sắp đặt một sự kiện nơi mà họ sẽ nói chuyện với những thế hệ trẻ hơn về những trải nghiệm cũng như cảm giác của họ về việc không bao giờ về hưu.)
  • What joy would it be to never have to retire? I love what I’m doing and I can never think of the day I stop doing it. Nevertirees have their reasons; this is one of them. (Không bao giờ nghỉ hưu vui sướng ra sao? Tôi yêu điều tôi đang làm và tôi không bao giờ có thể nghĩ đến ngày tôi ngưng làm nó. Những người không bao giờ nghỉ hưu có những lý do của họ; đây là một trong số chúng.)
  • Being a nevertiree is the new way of life for many people. Retirement is no longer a milestone, a point of change, a closing and opening of chapters . (Làm một người không bao giờ nghỉ hưu là cách sống mới đối với nhiều người. Nghỉ hưu không còn là một cột mốc, một điểu thay đổi, một sự khép lại và mở ra của những chương [cuộc đời].)

Vậy là hết bài!

Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web Engbits.net (bạn có thể bắt đầu tại đây).

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ contact.engbits@gmail.com nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *