Định nghĩa / Ý nghĩa

Activist nghĩa là nhà hoạt động xã hội hoặc nhà hoạt động chính trị.

Trong xã hội có rất nhiều vấn đề con người muốn khắc phục: ngăn chặn ô nhiễm môi trường, bình đẳng giới tính, chế độ lương bổng công bằng, bình đẳng sắc tộc, bảo tồn các sinh vật đang dần bị tuyệt chủng, v.v. Các vấn đề này thường có hai (hoặc nhiều) phe, thuận và chống (hoặc thuận, chống ở nhiều mức độ khác nhau và từ nhiều góc nhìn khác nhau). Một activist là một người ủng hộ một phe nào đó, có khi nhiều đến nỗi họ sẵn sàng xung phong làm những hoạt động để giúp phe đó, ví dụ như tuyên truyền thông tin, biểu tình, v.v. để thúc đẩy những thay đổi theo hướng mà phe của họ muốn. Ví dụ, một activist yêu môi trường có thể thiết kế những tờ rơi nói về tác hại của việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch và đi phân phát những tờ rơi này cho đại trà công chúng. Những activists thường tham gia vào các cuộc biểu tình, một phương pháp phổ biến để đạt được thứ họ muốn trên diện rộng.

Activists không nhất thiết luôn luôn làm điều được mọi người cho là tốt. Đôi khi, thứ mà họ muốn xảy ra bị nhiều người khác cho là xấu xa. Ví dụ, nhiều activists trong mùa dịch COVID-19 biểu tình chống đeo khẩu trang vì họ tin rằng khẩu trang gây ra những vấn đề sức khỏe, mặc dù đó là một trong những cách dễ dàng và hữu hiệu nhất để phòng ngừa sự phát tán của virus SARS-CoV. Dù thuận hay chống một điều gì đó, dù điều đó là tốt hay xấu, khi một người tin tưởng, ủng hộ điều đó hết mình và làm những hoạt động để phổ biến sự ủng hộ của mình, bạn có thể gọi họ là một activist.

Một danh từ (noun) liên quan đến activistactivism. Activism nghĩa là chính sách hoặc hoạt động chiến dịch nhằm tạo ra thay đổi xã hội hoặc chính trị.

Ví dụ cách dùng như thế nào

  • Activists who support gender equality have been complaining about salary difference at the workplace for years. (Những nhà hoạt động xã hội ủng hộ bình đẳng giới tính đã than phiền về sự khác biệt lương bổng ở nơi công sở trong nhiều năm trời.)
  • An activist without action is no activist at all. (Một nhà hoạt động xã hội mà không hành động thì không phải nhà hoạt động xã hội chút nào.)
  • Fiori became an activist the day he saw his little sister abused by a random person on the street. (Fiori đã trở thành một nhà hoạt động xã hội ngày anh ta thấy em mình bị bạo hành bởi một người từ dâu ra, không quen biết trên đường phố.)
  • It takes a lot of courage to be a true activist. Sometimes, what you’re fighting for isn’t what the world seems to want. (Cần rất nhiều sự can đảm để làm một nhà hoạt động xã hội thực sự. Đôi khi, điều mà bạn đang tranh đấu để đạt được không phải là điều thế giới dường như muốn có.)
  • Georgia never called herself an activist, yet her actions spoke louder than the words of all those who claimed themselves to be “the activists of the world”. (Georgia không bao giờ tự gọi bản thân cô là một nhà hoạt động xã hội, vậy nhưng những hành động của cô tạo tiếng vang lớn hơn lời nói của tất cả những người đã tự tuyên bố bản thân họ là “những nhà hoạt động xã hội của thế giới”.)

Vậy là hết bài!

Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web Engbits.net (bạn có thể bắt đầu tại đây).

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ contact.engbits@gmail.com nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *